Với gói vay mua nhà từ các ngân hàng, bạn có thể sở hữu ngay căn nhà mơ ước. Vậy vay mua nhà lãi suất tính theo cách nào? Chi tiết bảng tính lãi suất vay mua nhà của các ngân hàng hiện nay ra sao. Cùng cập nhật ngay sau đây:
Mục lục
Công thức và cách tính lãi suất vay mua nhà ngân hàng hiện nay
Hiện nay đối với gói vay mua nhà, các ngân hàng áp dụng hai cách tính lãi suất, cụ thể như sau:
Lãi suất tính theo dư nợ giảm dần
Đây là cách tính lãi suất vay mua nhà phổ biến nhất, được nhiều ngân hàng áp dụng. Theo các tính này, số tiền lãi mỗi tháng phải thanh toán cho khoản vay sẽ giảm dần dựa theo số tiền gốc giảm dần hàng tháng. Công thức tính cụ thể như sau:
- Tiền gốc phải trả hàng tháng = Số tiền gốc / thời gian vay (có thể trả theo tháng hoặc quý)
- Tiền lãi phải trả tháng đầu = Số tiền gốc * lãi suất theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất theo tháng
- Số tiền phải trả = Tiền gốc + Tiền lãi
Lãi suất tính theo dư nợ gốc
Đây là cách tính lãi suất mà số tiền lãi hàng tháng được tính theo số dư nợ ban đầu. Nghĩa là người vay phải thanh toán một khoản lãi không đổi theo thời gian vay. Cách tính lãi suất này được áp dụng theo công thức:
Số tiền vay phải trả hàng tháng = Số tiền đã vay/thời gian vay + Số tiền đã vay * lãi suất vay cố định hàng tháng
Hướng dẫn tính lãi suất vay mua nhà trả góp hiện nay
Tính toán lãi suất vay mua nhà trả góp hiện nay nếu thực hiện thủ công bằng phương pháp tính toán tay sẽ gây khó khăn cho người đi vay. Thông thường các ngân hàng sẽ hỗ trợ lập bảng tính toán số tiền lãi phải trả hàng tháng để khách hàng tiện theo dõi.
Tuy nhiên, hiện nay có nhiều công cụ hỗ trợ việc tính toán số tiền lãi phải trả khi vay mua nhà trả góp ngân hàng, khách hàng có thể dễ dàng tính toán được số tiền mình phải trả hàng tháng bằng cách nhập các trường thông tin cần thiết về số tiền vay, thời hạn vay, lãi suất, phương thức trả lãi
Sau đây chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn tính toán lãi suất vay mua nhà trả góp theo công cụ ước tính số tiền vay phải trả hàng tháng.
Bước 1: Bạn truy cập vào link: https://thebank.vn/cong-cu/uoc-tinh-so-tien-vay-phai-tra-hang-thang.html

Bước 2: Nhập các thông tin gồm: Số tiền vay, thời hạn vay, lãi suất, phương thức trả nợ
Bước 3: Hệ thống trả về các thông tin gồm:
- Số tiền trả tháng đầu tiên tại lãi suất
- Tổng số tiền lãi phải trả
- Tổng số tiền phải trả
Bạn chọn “Xem lịch trả nợ khoản vay” để xem chi tiết các kỳ hạn trả lãi vay mua nhà.
Công cụ tính toán lãi suất vay mua nhà này chỉ mang tính chất tham khảo, giúp bạn ước tính số tiền phải trả hàng tháng. Về số tiền chi tiết, khi vay vốn, ngân hàng sẽ lập bảng tính toán số tiền lãi phải trả hàng tháng để khách hàng tiện theo dõi.
Bảng tính lãi suất vay mua nhà của một số ngân hàng hiện nay
Vay mua nhà là gói vay thuộc hình thức vay thế chấp (vay có tài sản đảm bảo). Hiện nay hầu hết các ngân hàng đều hỗ trợ gói vay này.
Cách tính lãi suất vay mua nhà của các ngân hàng hiện nay chủ yếu được tính theo dư nợ giảm dần. Sau đây hãy cùng tính toán lãi suất vay mua nhà của một số ngân hàng để bạn có thể tham khảo:
Ngân hàng TPBank
Cập nhật thông tin mới nhất cho thấy, lãi suất vay mua nhà TPBank hiện đang áp dụng ở mức 5,9%/năm.
Từ mức lãi suất này, nếu bạn vay mua nhà tại TPBank với thời hạn vay 15 năm, hạn mức vay là 1 tỷ đồng thì bảng tính lãi suất vay mua nhà, số tiền lãi phải trả chi tiết cho các kỳ cụ thể như sau:
Tháng | Lãi suất | Số dư nợ (VND) | Tiền lãi (VND) | Tiền gốc (VND) | Số tiền trả hàng tháng (VND) |
1 | 0.059 | 996532029 | 4916667 | 3467971 | 8384638 |
2 | 0.059 | 993047007 | 4899616 | 3485022 | 8384638 |
3 | 0.059 | 989544850 | 4882481 | 3502157 | 8384638 |
4 | 0.059 | 986025475 | 4865262 | 3519376 | 8384638 |
5 | 0.059 | 982488796 | 4847959 | 3536679 | 8384638 |
6 | 0.059 | 978934728 | 4830570 | 3554068 | 8384638 |
7 | 0.059 | 975363186 | 4813096 | 3571542 | 8384638 |
8 | 0.059 | 971774084 | 4795536 | 3589102 | 8384638 |
9 | 0.059 | 968167336 | 4777889 | 3606748 | 8384638 |
10 | 0.059 | 964542854 | 4760156 | 3624482 | 8384638 |
Ngân hàng ACB
Mức lãi suất cho vay mua nhà của ngân hàng ACB là 7,5%/năm, thời hạn vay kéo dài đến 15 năm với số tiền vay là 1 tỷ 2. Vậy thì bảng tính lãi suất vay mua nhà, số tiền lãi phải trả chi tiết cho các kỳ cụ thể như sau:
Ngày | Lãi suất | Số dư nợ (VND) | Tiền lãi (VND) | Tiền gốc (VND) | Số tiền trả hàng tháng (VND) |
1 | 7,5% | 1.196.375.852 | 7.500.000 | 3.624.148 | 11.124.148 |
2 | 7,5% | 1.192.729.052 | 7.477.349 | 3.646.799 | 11.124.148 |
3 | 7,5% | 1.189.059.461 | 7.454.557 | 3.669.592 | 11.124.148 |
4 | 7,5% | 1.185.366.934 | 7.431.622 | 3.692.527 | 11.124.148 |
5 | 7,5% | 1.181.651.329 | 7.408.543 | 3.715.605 | 11.124.148 |
6 | 7,5% | 1.177.912.502 | 7.385.321 | 3.738.828 | 11.124.148 |
7 | 7,5% | 1.174.150.306 | 7.361.953 | 3.762.195 | 11.124.148 |
8 | 7,5% | 1.170.364.597 | 7.338.439 | 3.785.709 | 11.124.148 |
9 | 7,5% | 1.166.555.228 | 7.314.779 | 3.785.709 | 11.124.148 |
10 | 7,5% | 1.162.722.050 | 7.290.970 | 3.833.178 | 11.124.148 |
… | |||||
179 | 7,5% | 11.055.054 | 81.845 | 8.302.793 | 11.124.148 |
180 | 7,5% | 0 | 41.023 | 8.343.615 | 11.124.148 |
Xem thêm: Lãi suất vay mua nhà ACB chỉ từ 8%/năm
Ngân hàng HSBC
Ngân hàng quốc tế HSBC cho chị Trinh vay 900 triệu với thời hạn trả là 10 năm, lãi suất vay mua nhà của ngân hàng HSBC là 7.1%/năm trong 12 tháng đầu, sau 12 tháng sẽ có mức lãi suất là 9.74%/năm. Vậy bảng tính lãi suất vay mua nhà, số tiền lãi phải trả chi tiết cho các kỳ cụ thể như sau:
Ngày | Lãi suất | Số dư nợ (VND) | Tiền lãi (VND) | Tiền gốc (VND) | Số tiền trả hàng tháng (VND) |
1 | 7.1% | 892.500.000 | 5.325.000 | 7.500.000 | 12.825.000 |
2 | 7.1% | 885.000.000 | 5.280.625 | 7.500.000 | 12.780.625 |
3 | 7.1% | 877.500.000 | 5.236.250 | 7.500.000 | 12.736.250 |
4 | 7.1% | 870.000.000 | 5.191.875 | 7.500.000 | 12.691.875 |
5 | 7.1% | 862.500.000 | 5.147.500 | 7.500.000 | 12.647.500 |
6 | 7.1% | 855.000.000 | 5.103.125 | 7.500.000 | 12.603.125 |
7 | 7.1% | 847.500.000 | 5.058.750 | 7.500.000 | 12.558.750 |
8 | 7.1% | 840.000.000 | 5.014.375 | 7.500.000 | 12.514.375 |
9 | 7.1% | 832.500.000 | 4.970.000 | 7.500.000 | 12.470.000 |
10 | 7.1% | 825.000.000 | 4.925.625 | 7.500.000 | 12.425.625 |
… | |||||
119 | 9.74% | 7.500.000 | 121.750 | 7.500.000 | 7.621.750 |
120 | 9.74% | 0 | 60.875 | 7.500.000 | 7.560.875 |
Hy vọng toàn bộ những thông tin về công thức, lãi suất và cách tính lãi suất trên có giúp mọi người tìm được giải pháp vay vốn hợp lý, phù hợp với mức tài chính của bản thân mình.